Keo trương nở Maxseal UF 3000 chống thấm, chống nứt

Liên hệ

Mô tả

Keo trương nở Maxseal UF 3000 là một loại bọt nhựa tổng hợp tiên tiến 1 thành phần gốc Polyurethane khi tiếp xúc với nước nó sẽ phản ứng tạo bọt, phản ứng dãn nở như bọt cao su và dãn nở gấp 33 lần so với thể tích ban đầu.

Mô tả về keo trương nở Maxseal UF 3000

  • Hãng sản xuất:           Korea – Hàn Quốc
  • Mã sản phẩm:             Maxseal UF 3000
  • Đóng gói:                     Can 18 lít
  • Nhiệt độ bảo quản: 10 ~25 ℃ không có độ ẩm.

Ưu điểm của keo trương nở Maxseal UF 3000

  • Maxseal UF 3000 có ưu điểm mà khi sử dụng sản phẩm người dùng rất tâm đắc đó là thấm sâu vào các khe nứt nhỏ và không sinh nứt mới.
  • Keo trương nở Maxseal UF 3000 bám dính tốt trên bề mặt ẩm ướt, thẩm thấu sâu vào bên trong các khe nứt nhỏ
  • Có tính dãn nở có thể hoàn toàn trám bít những lỗ hổng và các khe hở lớn, không tạo vết nứt mới.
  • Keo trương nở Maxseal UF 3000 sẽ không tiếp tục dãn nở và co ngót sau khi đã khô, và có thể ngăn nước hoàn toàn.
  • Keo trương nở Maxseal UF 3000 là sản phẩm có phản ứng nhanh chóng, độ nhớt thấp, không có mùi kích thích  khó chịu, không gây độc hại.

Ứng dụng của keo trương nở TC UF 3000

  • Áp dụng để chống thấm ngược cho các vết nứt .
  • Ngăn rò rỉ phần trong của tầng hầm và kết cấu bê tông ngầm.
  • Keo trương nở Maxseal UF 3000 chống thấm phần rò rỉ của các cấu trúc bê tông bị nứt/gãy bởi sự rung động.
  • Ngăn ngừa sự rò rỉ nước từ các vết nứt của bê tông.
  • Ngăn nước rò rỉ ở nơi mà độ ẩm và khô được trộn lẫn với nhau
  • Ngăn rò rỉ nước các  bể nước

Thông số kỹ thuật của keo trương nở Maxseal UF 3000

Bảng chi tiết giá trị của keo trương nở Maxseal UF 3000

Phân loại     Giá trị
Ngoại vi Chất lỏng trong suốt màu vàng
Tỷ trọng    1.12 ± 0.05
Cường độ kéo (N/mm2)    >= 0.5
Tỷ lệ co giãn  >= 80%
Tỷ lệ trộn         1 thành phần
Độ nhớt   300 ± 50
Trọng lượng tịnh    20kg
Tỷ lệ trương nở    800%

 Bảng chi tiết phản ứng trên nhiệt độ khác nhau của keo Maxseal UF 3000

Nhiệt độ 5oC 15oC 25oC 30oC
Bắt đầu tạo bọt (giây) 50 27 19 15
Kết thúc tạo bọt (giây) 320 245 208 67
Tỷ lệ phần trăm tạo bọt 2800 3300 3500 1700
Độ nhớt 900 450 275 210